Biểu mẫu Hồ sơ
Mẫu Kế hoạch Tổ Chuyên môn Năm học 2017-2018
PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS AN BẰNG – VINH AN
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN
Tổ: ………… Năm học: 2017- 2018
Vinh An, tháng 9/2017 |
|||||
TRƯỜNG THCS AN BẰNG – VINH AN TỔ …………………..
Số: /KHCN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh An, ngày… tháng…..năm 2017 |
|
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2017 - 2018
Căn cứ kế hoạch Số: /KH-THCS của Trường THCS An Bằng – Vinh An năm học 2017- 2018;
Căn cứ kế hoạch hoạt động chuyên môn Trường THCS An Bằng – Vinh An năm học 2017-2018;
Tổ ……………xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn năm học 2017-2018 như sau:
A/ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA TỔ:
I. Tình hình giáo viên:
- Tổng số GV: .........; Trình độ chuyên môn: ĐH ........, CĐ ..........
- Đảng viên: ..............................................................................................................
II. Thuận lợi:
……………………………………………………………………………………………
III. Khó khăn: ……………………………………………………………………………………………
B/. KẾ HOẠCH NĂM HỌC
I. NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN TRỌNG TÂM
1.
2.
…
II. MỘT SỐ NHÓM CHỈ TIÊU CƠ BẢN
1/. Duy trì số lượng:
2/. Chất lượng hai mặt (đại trà)
- Hạnh kiểm:
Tốt (%) |
Khá (%) |
Trung bình (%) |
Yếu (%) |
|
|
|
|
- Học lực:
Giỏi (%) |
Khá (%) |
Trung bình (%) |
Yếu (%) |
Kém (%) |
|
|
|
|
|
- Tốt nghiệp THCS: (đối với các tổ có GVCN lớp 9)
3/. Chất lượng bộ môn
TT |
Môn |
Khối |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
TT |
Môn |
Khối |
Giỏi |
Khá |
Yếu |
Kém |
1 |
|
6 |
|
|
|
|
|
4 |
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
||||
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
||||
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
6 |
|
|
|
|
|
5 |
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
||||
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
||||
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
||||
3 |
|
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
||||
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
||||
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
4/. Chất lượng mũi nhọn, các hội thi. (cụ thể số lượng/ GV, HS)
a. Chỉ tiêu các bộ môn văn hóa: (thi HSG các cấp …)
b. Tham gia các hội thi khác: (máy tính cầm tay, sáng tạo TTNNĐ, KHKT…)
5/. Nhóm chỉ tiêu về thực hiện chuyên môn:
(gồm: Việc thực hiện quy chế chuyên môn; hồ sơ sổ sách; số tiết thao giảng, dự giờ, ứng dụng CNTT; sử dụng TBDH và tự làm TBDH; đổi mới phương pháp dạy học, số tiết dạy bàn tay nặn bột, tích hợp liên môn; thi GVDG cấp trường, cấp tỉnh, e learing…; ) Cụ thể tỉ lệ % đạt được/ số lượng mỗi nội dung…
6/. Danh hiệu thi đua
- Tổ:
- Lớp CN:
- Cá nhân: (CSTĐCS; LĐTT; HTNV; KHTNV)
TT |
Họ và tên |
Đăng ký thi đua |
Tên đề tài SKKN |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
III/ CÁC NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Về thực hiện chủ trương, chính sách; các cuộc vận động và các phong trào thi đua do các cấp phát động.
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
………………………………………..…………………………………………………..
2. Về thực hiện quy chế chuyên môn, hồ sơ sổ sách…
2.1. Tăng cường ổn định nề nếp, kỷ luật – kỷ cương trong hoạt động chuyên môn.
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
………………………………………..…………………………………………………..
2.2. Việc thực hiện nghiêm túc, linh hoạt, sáng tạo chương trình, kế hoạch giáo dục.
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
………………………………………..…………………………………………………..
2.3. Đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá, đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện…
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
………………………………………..…………………………………………………..
2.4. Đổi mới nội dung, phương thức sinh hoạt tổ chuyên môn, tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý, sinh hoạt tổ, nhóm.
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
………………………………………..…………………………………………………..
3. Tham gia các hội thi; thao giảng, hội giảng
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
………………………………………..…………………………………………………..
Cụ thể GV tham gia, số lần và GV thực hiện theo tháng/HK
4. Bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu:
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
……………………………………………………………………………………………..
5. Công tác ngoại khoá, chuyên đề, viết SKKN, BDTX
a. Nhiệm vụ:
………………………………………..…………………………………………………..
b. Giải pháp thực hiện:
………………………………………..…………………………………………………..
C. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2017 – 2018
Tháng |
Nội dung công việc |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - HT, PHT (để b/c, duyệt); - TCM, GV (để t/h); - Lưu: HS tổ. |
DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG
|
TỔ TRƯỞNG
|
* Đây là mẫu hướng dẫn, TTCM linh hoạt trong cách điều tiết thêm số hàng, cột và nội dung khác nếu cần để phù hợp với tình hình của tổ.
* Mục III. 2.1 cần thể hiện cụ thể gồm các nội dung như:
- Thực hiện nghiêm túc chương trình môn học: Dạy đúng dạy đủ số môn, số tiết, đảm bảo giảm tải, chuẩn KT-KN và các nội dung tích hợp.
- Đảm bảo đầy đủ các loại hồ sơ theo quy định
- Thực hiện nghiêm túc, đúng quy định về chế độ kiểm tra, đánh giá xếp loại, cho lên lớp
- Tuân thủ nghiêm túc quy định về thời gian ra vào lớp, tuyệt đối không sử dụng điện thoại trong lúc đang lên lớp.
-Tham gia đầy đủ và có chất lượng các buổi sinh hoạt chuyên môn, BDTX, …
- Giáo viên tuyệt đối không được phép đuổi học sinh ra khỏi lớp học trong phạm vi giờ học….
- Trong thực hiện ngày giờ công lao động,
- Thường xuyên cập nhật và thực hiện nghiêm túc thông tin 2 chiều,
- Tăng cường tổ chức dự giờ thăm lớp, quan tâm bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về đổi mới phương pháp dạy học đối với giáo viên;
…………
Số lượt xem : 951
Chưa có bình luận nào cho bài viết này