Biểu mẫu Hồ sơ
Mẫu Phiếu đăng ký tuyển sinh vào Lớp 10 Năm học 2016-2917
PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS AN BẰNG VINH AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2016-2017
Họ và tên: ......................................................Học sinh lớp: ……………………..
Sinh ngày: .......... tháng .......... năm ....................................................................
Nơi sinh (chỉ ghi tỉnh hay TP trực thuộc TW): ………………………………….
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc:…………………………………..Điện thoại:…………………...
Nguyện vọng vào trường: ......................................................................................
(Nguyện vọng 1, ghi rõ tên trường)
Mã số:
Ngày…… tháng…… năm 2016
Phụ huynh học sinh ký tên Học sinh ký tên
XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG
Ghi chú:
- Nguyện vọng vào trường (tên trường), mã số ghi đúng theo bảng mã kèm theo Công văn này.
- Trường THCS cần kiểm tra để nguyện vọng vào trường (tên trường) trùng với mã trường.
(Học sinh dự thi vào THPT chuyên Quốc Học không ghi nguyện vọng là Quốc Học vào phiếu dự tuyển này)
- Nguyện vọng 2 (nếu có) sẽ đăng ký khi nộp đơn dự tuyển ở trường THPT.
MÃ SỐ & CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
CỦA CÁC TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2016-2017
(Dùng để học sinh ghi nguyện vọng dự tuyển vào trường THPT năm học 2016-2017)
TT |
Đơn vị |
Mã số |
Chỉ tiêu |
|
TT |
Đơn vị |
Mã số |
Chỉ tiêu |
1 |
Quốc Học |
1 |
420 |
|
21 |
Vinh Lộc |
21 |
400 |
2 |
Nguyễn Huệ |
2 |
588 |
|
22 |
Thừa Lưu |
22 |
440 |
3 |
Hai Bà Trưng |
3 |
588 |
|
23 |
Nam Đông |
23 |
155 |
4 |
Gia Hội |
4 |
588 |
|
24 |
A Lưới |
24 |
320 |
5 |
Phan Đăng Lưu |
5 |
516 |
|
25 |
Nguyễn Trường Tộ |
25 |
440 |
6 |
Thuận An |
6 |
516 |
|
26 |
Bùi Thị Xuân |
26 |
546 |
7 |
Nguyễn Sinh Cung |
7 |
430 |
|
27 |
Đặng Trần Côn |
27 |
420 |
8 |
Vinh Xuân |
8 |
430 |
|
28 |
Trần Hưng Đạo |
28 |
90 |
9 |
Tam Giang |
9 |
288 |
|
29 |
DTNT Tỉnh |
29 |
100 |
10 |
Phong Điền |
10 |
288 |
|
30 |
Trần Văn Kỷ |
30 |
308 |
11 |
Nguyễn Đình Chiểu |
11 |
396 |
|
31 |
Hương Lâm |
32 |
124 |
12 |
Đặng Huy Trứ |
12 |
520 |
|
32 |
Cao Thắng |
33 |
420 |
13 |
Hương Vinh |
13 |
400 |
|
33 |
Tố Hữu |
34 |
252 |
14 |
Bình Điền |
14 |
198 |
|
34 |
Hồng Vân |
35 |
124 |
15 |
Nguyễn Chí Thanh |
15 |
516 |
|
35 |
Hương Giang |
36 |
124 |
16 |
Hoá Châu |
16 |
320 |
|
36 |
Hương Trà |
37 |
320 |
17 |
Hương Thuỷ |
17 |
540 |
|
37 |
Hà Trung |
39 |
216 |
18 |
Phú Bài |
18 |
540 |
|
38 |
Huế Star |
40 |
40 |
19 |
An Lương Đông |
19 |
520 |
|
39 |
Chi Lăng |
41 |
90 |
20 |
Phú Lộc |
20 |
280 |
|
40 |
Thuận Hoá |
42 |
120 |
Số lượt xem : 755
Chưa có bình luận nào cho bài viết này